lạc loài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ːʔk˨˩ lwa̤ːj˨˩la̰ːk˨˨ lwaːj˧˧laːk˨˩˨ lwaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːk˨˨ lwaːj˧˧la̰ːk˨˨ lwaːj˧˧

Tính từ[sửa]

lạc loài

  1. Bị tách, bị lạc khỏi đồng loại, bơ vơ.
    Biết thân đến bước lạc loài (Truyện Kiều)
    Kiếp sống lạc loài

Tham khảo[sửa]