lạm phát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ːʔm˨˩ faːt˧˥la̰ːm˨˨ fa̰ːk˩˧laːm˨˩˨ faːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˨˨ faːt˩˩la̰ːm˨˨ faːt˩˩la̰ːm˨˨ fa̰ːt˩˧

Danh từ[sửa]

lạm phát

  1. Tình hình vật giá tăng mạnh khi kinh tế phát triển quá nhanh hoặc vì phát hành số lượng tiền giấy vượt quá mức nhu cầu lưu thông hàng hoá, làm cho đồng tiền mất giá.

Trái nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]