phát hành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːt˧˥ ha̤jŋ˨˩fa̰ːk˩˧ han˧˧faːk˧˥ han˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːt˩˩ hajŋ˧˧fa̰ːt˩˧ hajŋ˧˧

Động từ[sửa]

phát hành

  1. Đem bán hoặc phân phối những ấn loát phẩm.
    Phát hành sách báo.
  2. Đưa tiền tệ ra lưu thông.
    Phát hành giấy bạc.

Tham khảo[sửa]