Bước tới nội dung

lảm nhảm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ːm˧˩˧ ɲa̰ːm˧˩˧laːm˧˩˨ ɲaːm˧˩˨laːm˨˩˦ ɲaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˩ ɲaːm˧˩la̰ːʔm˧˩ ɲa̰ːʔm˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

lảm nhảm

  1. Nói luôn mồm như người mất trí.
    Say rượu lảm nhảm suốt đêm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]