Bước tới nội dung

làm nhàm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ ɲa̤ːm˨˩laːm˧˧ ɲaːm˧˧laːm˨˩ ɲaːm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ ɲaːm˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

làm nhàm

  1. Nói ăn vặt luôn mồm.
    Ăn quà làm nhàm cả ngày.
  2. Luôn miệng nói những điều vô ích.
    Nói làm nhàm điếc cả tai.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]