Bước tới nội dung

lấy trứng chọi đá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Dịch sao phỏng từ tiếng Trung Quốc 以卵投石 (dĩ noãn đầu thạch).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ləj˧˥ ʨɨŋ˧˥ ʨɔ̰ʔj˨˩ ɗaː˧˥lə̰j˩˧ tʂɨ̰ŋ˩˧ ʨɔ̰j˨˨ ɗa̰ː˩˧ləj˧˥ tʂɨŋ˧˥ ʨɔj˨˩˨ ɗaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləj˩˩ tʂɨŋ˩˩ ʨɔj˨˨ ɗaː˩˩ləj˩˩ tʂɨŋ˩˩ ʨɔ̰j˨˨ ɗaː˩˩lə̰j˩˧ tʂɨ̰ŋ˩˧ ʨɔ̰j˨˨ ɗa̰ː˩˧

Cụm từ

[sửa]

lấy trứng chọi đá

  1. Ví trường hợp đối đầu không cân sức giữa bên yếu với bên mạnh hơn nhiều lần.
    • 2003, Huy Cờ, Hoàng Hoa Thám, NXB Lao động, tr. 141:
      Khi xưa, chủ tướng Đề Nắm, quân hùng, tướng mạnh như vậy còn phải tan tác, huống chi con, thân suy, lực yếu, chống lại Pháp, khác chi lấy trứng chọi đá, cái thua là điều cầm chắc rồi.

Đồng nghĩa

[sửa]