Bước tới nội dung

chọi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔ̰ʔj˨˩ʨɔ̰j˨˨ʨɔj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɔj˨˨ʨɔ̰j˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

chọi

  1. Làm cho vật rắn này đập mạnh vào một vật rắn khác.
    Chọi con quay.
    Cầm hai hòn đá chọi vào nhau.
    Đánh đáo chọi.
  2. Chống lại bằng cùng một loại sức mạnh.
    Một chọi mười.
  3. (Loài vật cùng loại) Đấu sức với nhau để phân hơn thua.
    chọi nhau.
    Trẻ con chơi chọi dế.
    Nuôi cá chọi.
  4. (Kng.) . (Văn chương) đối nhau chặt chẽ.
    Hai câu chọi nhau từng chữ một.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]