Bước tới nội dung

lềnh bềnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̤jŋ˨˩ ɓə̤jŋ˨˩len˧˧ ɓen˧˧ləːn˨˩ ɓəːn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
leŋ˧˧ ɓeŋ˧˧

Tính từ

[sửa]

lềnh bềnh

  1. Nói nổimặt nước và bị sóng đưa lên đưa xuống.
    Cây gỗ lềnh bềnh ở mặt sông.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]