lo liệu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɔ˧˧ liə̰ʔw˨˩ | lɔ˧˥ liə̰w˨˨ | lɔ˧˧ liəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɔ˧˥ liəw˨˨ | lɔ˧˥ liə̰w˨˨ | lɔ˧˥˧ liə̰w˨˨ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
[sửa]lo liệu
- Biết thu xếp, định liệu, chuẩn bị sẵn để làm tốt công việc theo yêu cầu.
- Cháu nó cũng biết lo liệu rồi.
- Tự lo liệu .
- Mấy đứa cũng đã có thể lo liệu được cả.
Tham khảo
[sửa]- "lo liệu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)