Bước tới nội dung

ích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ïk˧˥ḭ̈t˩˧ɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ïk˩˩ḭ̈k˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ích

  1. Sự đáp ứng một nhu cầu sinh ra lợi.
    Bé thế mà đã làm hộ mẹ nhiều việc có ích. ích quốc lợi dân..
    Làm những điều hay điều tốt cho nước, cho dân.
  2. Tên gọi của tự mẫu X/x. Trong tiếng Việt, tự mẫu này còn được gọi là ích-xì hoặc xờ hoặc xờ nhẹ.

Tham khảo

[sửa]