Bước tới nội dung

lục ố vàng pha

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lṵʔk˨˩ o˧˥ va̤ːŋ˨˩ faː˧˧lṵk˨˨˩˧ jaːŋ˧˧ faː˧˥luk˨˩˨ o˧˥ jaːŋ˨˩ faː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
luk˨˨ o˩˩ vaːŋ˧˧ faː˧˥lṵk˨˨ o˩˩ vaːŋ˧˧ faː˧˥lṵk˨˨˩˧ vaːŋ˧˧ faː˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

lục ố vàng pha

  1. Màu xanh của cây cỏ đã úa sang màu vàng; ý nói đã hết mùa hạ sang mùa thu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]