lam lũ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laːm˧˧ luʔu˧˥ | laːm˧˥ lu˧˩˨ | laːm˧˧ lu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːm˧˥ lṵ˩˧ | laːm˧˥ lu˧˩ | laːm˧˥˧ lṵ˨˨ |
Tính từ[sửa]
lam lũ
- Rách rưới.
- Ăn mặc lam lũ.
- Quá vất vả, khổ cực trong cảnh thiếu thốn.
- Cuộc sống lam lũ.
- Một người cù rù nhưng nhẫn nại, lam lũ và luôn luôn chân lấm tay bùn (Tô Hoài).
Tham khảo[sửa]
- "lam lũ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)