Bước tới nội dung

lam lũ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laːm˧˧ luʔu˧˥laːm˧˥ lu˧˩˨laːm˧˧ lu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˥ lṵ˩˧laːm˧˥ lu˧˩laːm˧˥˧ lṵ˨˨

Tính từ

[sửa]

lam lũ

  1. Rách rưới.
    Ăn mặc lam lũ.
  2. Quá vất vả, khổ cực trong cảnh thiếu thốn.
    Cuộc sống lam lũ.
    Một người cù rù nhưng nhẫn nại, lam lũ và luôn luôn chân lấm tay bùn (Tô Hoài).

Tham khảo

[sửa]