leo thang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛw˧˧ tʰaːŋ˧˧lɛw˧˥ tʰaːŋ˧˥lɛw˧˧ tʰaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɛw˧˥ tʰaːŋ˧˥lɛw˧˥˧ tʰaːŋ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

leo thang

  1. Tiến lên từng bước trong cuộc xâm lăng hoặc tấn công.
    Chính sách leo thang của đế quốc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]