liên tưởng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liən˧˧ tɨə̰ŋ˧˩˧ | liəŋ˧˥ tɨəŋ˧˩˨ | liəŋ˧˧ tɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
liən˧˥ tɨəŋ˧˩ | liən˧˥˧ tɨə̰ʔŋ˧˩ |
Động từ
[sửa]liên tưởng
- (Hoặc d.) . Nhân sự việc, hiện tượng nào đó mà nghĩ tới sự việc, hiện tượng khác có liên quan. Nghe tiếng pháo liên tưởng tới ngày Tết. Quan hệ liên tưởng.
Tham khảo
[sửa]- "liên tưởng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)