liên tưởng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liən˧˧ tɨə̰ŋ˧˩˧liəŋ˧˥ tɨəŋ˧˩˨liəŋ˧˧ tɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liən˧˥ tɨəŋ˧˩liən˧˥˧ tɨə̰ʔŋ˧˩

Động từ[sửa]

liên tưởng

  1. (Hoặc d.) . Nhân sự việc, hiện tượng nào đó nghĩ tới sự việc, hiện tượng khác có liên quan. Nghe tiếng pháo liên tưởng tới ngày Tết. Quan hệ liên tưởng.

Tham khảo[sửa]