loin

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]


Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈlɔɪn/

Danh từ[sửa]

loin số nhiều /ˈlɔɪn/

  1. Chỗ thắt lưng.
  2. Miếng thịt lưng (của bò, bê).

Thành ngữ[sửa]

  • child (fruit) of one's loin: Con cái.
  • to gird up one's loins: Xem Gird

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Phó từ[sửa]

loin /lwɛ̃/

  1. Xa, xa xôi, xa xăm.
    Cette arme porte loin — súng đó bắn xa
    Remonter bien loin dans l’histoire — ngược lên thật xa trong lịch sử
    aller loin — bền lâu+ tiến bộ, vươn cao, tiến xa
    aller trop loin — quá đáng, quá trớn, quá mức
    au loin — đằng xa
    de loin — từ xa
    de loi en loin — từng quãng lại có, thỉnh thoảng
    il y a loin de — còn xa lắm, còn khác lắm
    loin de — ở xa+ còn xa mới+ không hề có ý định
    Être bien loin d’agir ainsi — không hề có ý định hành động như thế
    loin de nous (moi) — ta (tôi) phải tránh, ta (tôi) phải gạt bỏ
    loin que — đáng lẽ ra
    mener loin — dẫn quá xa, đưa tới quá xa
    n'aller pas loin — không bền
    non loin de — gần
    voir de loin — (nhìn xa) thấy trước

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]