bản lĩnh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách viết khác
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːn˧˩˧ lïʔïŋ˧˥ | ɓaːŋ˧˩˨ lïn˧˩˨ | ɓaːŋ˨˩˦ lɨn˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˧˩ lḭ̈ŋ˩˧ | ɓaːn˧˩ lïŋ˧˩ | ɓa̰ːʔn˧˩ lḭ̈ŋ˨˨ |
Danh từ
[sửa]- Tính cách của người có năng lực và tự tin, dám nghĩ dám làm dám chịu trách nhiệm, không lùi bước trước khó khăn, trở ngại.
- Thiếu bản lĩnh.
Tính từ
[sửa]- (Khẩu ngữ) Có bản lĩnh.
- Một con người rất bản lĩnh.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Bản lĩnh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam