khuất phục

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwət˧˥ fṵʔk˨˩kʰwə̰k˩˧ fṵk˨˨kʰwək˧˥ fuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwət˩˩ fuk˨˨xwət˩˩ fṵk˨˨xwə̰t˩˧ fṵk˨˨

Động từ[sửa]

khuất phục

  1. Chịu hoặc làm cho từ bỏ ý chí đấu tranh, chấp nhận sự chi phối thế lực khác.
    Không bao giờ khuất phục kẻ thù.
    Đừng hòng khuất phục lòng yêu nước của nhân dân tạ

Tham khảo[sửa]