lãnh hải
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laʔajŋ˧˥ ha̰ːj˧˩˧ | lan˧˩˨ haːj˧˩˨ | lan˨˩˦ haːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
la̰jŋ˩˧ haːj˧˩ | lajŋ˧˩ haːj˧˩ | la̰jŋ˨˨ ha̰ːʔj˧˩ |
Danh từ
[sửa]lãnh hải
- Phạm vi biển ven bờ, có chiều rộng quy định (thường không vượt quá 12 hải lí), thuộc chủ quyền của một nước ven biển.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "lãnh hải", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)