lãnh hải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laʔajŋ˧˥ ha̰ːj˧˩˧lan˧˩˨ haːj˧˩˨lan˨˩˦ haːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
la̰jŋ˩˧ haːj˧˩lajŋ˧˩ haːj˧˩la̰jŋ˨˨ ha̰ːʔj˧˩

Danh từ[sửa]

lãnh hải

  1. Phạm vi biển ven bờ, có chiều rộng quy định (thường không vượt quá 12 hải lí), thuộc chủ quyền của một nước ven biển.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]