lấm lét
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ləm˧˥ lɛt˧˥ | lə̰m˩˧ lɛ̰k˩˧ | ləm˧˥ lɛk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləm˩˩ lɛt˩˩ | lə̰m˩˧ lɛ̰t˩˧ |
Tính từ
[sửa]lấm lét
- Liếc nhìn nhanh rồi lại quay đi chỗ khác với vẻ vụng trộm, sợ sệt (không dám để người ta bắt gặp cái nhìn của mình).
- Lấm lét nhìn quanh.
- Lấm lét như quạ vào chuồng gà .
- Nó lấm lét lảng dần cũng không dám chạy một cách thẳng thắn để trốn đi nữa (Nam.
- Cao) .
- Ban ngày ban mặt anh đi đâu mà lấm lét thế? (Nguyễn.
- Đình.
- Thi) .
- Cố làm ra vẻ thật thà nhưng mắt lại cứ lấm lét nhìn về phía tay phải (Đào Vũ)
Tham khảo
[sửa]- "lấm lét", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)