Bước tới nội dung

lấm lét

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ləm˧˥ lɛt˧˥lə̰m˩˧ lɛ̰k˩˧ləm˧˥ lɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləm˩˩ lɛt˩˩lə̰m˩˧ lɛ̰t˩˧

Tính từ

[sửa]

lấm lét

  1. Liếc nhìn nhanh rồi lại quay đi chỗ khác với vẻ vụng trộm, sợ sệt (không dám để người ta bắt gặp cái nhìn của mình).
    Lấm lét nhìn quanh.
    Lấm lét như quạ vào chuồng gà .
    lấm lét lảng dần cũng không dám chạy một cách thẳng thắn để trốn đi nữa (Nam.
    Cao) .
    Ban ngày ban mặt anh đi đâu mà lấm lét thế? (Nguyễn.
    Đình.
    Thi) .
    Cố làm ra vẻ thật thà nhưng mắt lại cứ lấm lét nhìn về phía tay phải (Đào Vũ)

Tham khảo

[sửa]