liếc
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liək˧˥ | liə̰k˩˧ | liək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
liək˩˩ | liə̰k˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ[sửa]
liếc
- Đưa mắt nhìn chếch và nhanh sang một bên.
- Liếc mắt nhìn trộm.
- Liếc qua trang sách.
- Đưa nghiêng rất nhanh lần lượt hai mặt lưỡi dao sát trên bề mặt đá mài hay một vật cứng để làm cho lưỡi dao sắc hơn.
- Liếc dao vào trôn bát.
Tham khảo[sửa]
- "liếc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)