Bước tới nội dung

vụng trộm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vṵʔŋ˨˩ ʨo̰ʔm˨˩jṵŋ˨˨ tʂo̰m˨˨juŋ˨˩˨ tʂom˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vuŋ˨˨ tʂom˨˨vṵŋ˨˨ tʂo̰m˨˨

Tính từ

[sửa]

vụng trộm

  1. Lén lút, giấu giếm, không dám để cho người khác biết.
    Cuộc tình duyên vụng trộm.
    Làm một cách vụng trộm.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Vụng trộm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam