lập trường
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lə̰ʔp˨˩ ʨɨə̤ŋ˨˩ | lə̰p˨˨ tʂɨəŋ˧˧ | ləp˨˩˨ tʂɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləp˨˨ tʂɨəŋ˧˧ | lə̰p˨˨ tʂɨəŋ˧˧ |
Danh từ[sửa]
lập trường
- Chỗ đứng và thái độ khi nhận thức và xử lí vấn đề.
- Nói tắt cho "lập trường giai cấp".
- Lập trường kiên định.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "lập trường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)