lợi ích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ːʔj˨˩ ïk˧˥lə̰ːj˨˨ ḭ̈t˩˧ləːj˨˩˨ ɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləːj˨˨ ïk˩˩lə̰ːj˨˨ ïk˩˩lə̰ːj˨˨ ḭ̈k˩˧

Danh từ[sửa]

lợi ích

  1. Điều có lợi, điều cần thiết.
    lợi ích của nhân dân mà quân đội chiến đấu.

Đồng nghĩa[sửa]

Từ liên hệ[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]