máy công cụ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maj˧˥ kəwŋ˧˧ kṵʔ˨˩ | ma̰j˩˧ kəwŋ˧˥ kṵ˨˨ | maj˧˥ kəwŋ˧˧ ku˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maj˩˩ kəwŋ˧˥ ku˨˨ | maj˩˩ kəwŋ˧˥ kṵ˨˨ | ma̰j˩˧ kəwŋ˧˥˧ kṵ˨˨ |
Danh từ
[sửa]máy công cụ
- Máy thay thế tay người bằng cách sử dụng một năng lượng làm chuyển vận một công cụ.
- Máy cưa, máy khoan... là những máy công cụ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "máy công cụ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)