mã phu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 馬夫. Trong đó: (“mã”: ngựa); (“phu”: người đàn ông).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maʔa˧˥ fu˧˧maː˧˩˨ fu˧˥maː˨˩˦ fu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ma̰ː˩˧ fu˧˥maː˧˩ fu˧˥ma̰ː˨˨ fu˧˥˧

Danh từ[sửa]

mã phu

  1. (Từ cũ) Người trông nom ngựa.
    Hồi đó, ông ta là mã phu trong một gia đình quý phái.

Tham khảo[sửa]