mè nheo
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɛ̤˨˩ ɲɛw˧˧ | mɛ˧˧ ɲɛw˧˥ | mɛ˨˩ ɲɛw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɛ˧˧ ɲɛw˧˥ | mɛ˧˧ ɲɛw˧˥˧ |
Động từ[sửa]
mè nheo
- Quấy nhiễu rày rà và dai dẳng để đòi cái gì.
- Cương mè nheo Hà mua keọoooo
Tham khảo[sửa]
- "mè nheo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)