Bước tới nội dung

nheo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲɛw˧˧ɲɛw˧˥ɲɛw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲɛw˧˥ɲɛw˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

nheo

  1. Loài cá nước ngọt, không có vảy, da nhớt.
    nheo.

Động từ

[sửa]

nheo

  1. Hơi nhắm một mắt lại để nhìn tập trung vào một điểm.
    Nheo mắt ngắm đầu ruồi súng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]