mè
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɛ̤˨˩ | mɛ˧˧ | mɛ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɛ˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
mè
- Thanh tre hay nứa đặt dọc theo chiều dài mái nhà để buộc tranh hay lá gồi dùng lợp nhà.
- Buộc các mè vào các rui.
- (Đph) Như vừng.
- Kẹo mè.
- Muối mè.
- Tức cá mè.
- Con mè, con chép.
- Bờm rằng Bờm chẳng lấy mè. (ca dao)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "mè", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)