Bước tới nội dung

móc túi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa móc +‎ túi.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mawk˧˥ tuj˧˥ma̰wk˩˧ tṵj˩˧mawk˧˥ tuj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mawk˩˩ tuj˩˩ma̰wk˩˧ tṵj˩˧

Động từ

[sửa]

móc túi

  1. Lấy cắp tiền hay đồ vật trong túi người khác.
    Bị kẻ gian móc túi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Móc túi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam