móc túi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mawk˧˥ tuj˧˥ | ma̰wk˩˧ tṵj˩˧ | mawk˧˥ tuj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mawk˩˩ tuj˩˩ | ma̰wk˩˧ tṵj˩˧ |
Động từ
[sửa]- Lấy cắp tiền hay đồ vật trong túi người khác.
- Bị kẻ gian móc túi.
- 2008, Khôi - Đoàn, Bên lề “Vũ điệu Tiên Sa”, Sài Gòn Giải Phóng:
- Trong đêm pháo hoa, tình trạng móc túi diễn ra khắp nơi.
- 2019, Thẩm Tuyên, Bùng phát nạn móc túi ở Paris, Người Lao Động:
- Tuy nhiên, nạn móc túi đang bùng phát khiến chính quyền sở tại "đau đầu"
Dịch
[sửa]Lấy cắp tiền hay đồ vật trong túi người khác
|
Tham khảo
[sửa]- Móc túi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Từ ghép trong tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có đề mục ngôn ngữ không đúng
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu
- Từ có bản dịch tiếng Tagalog
- Từ có bản dịch tiếng Quan Thoại
- Tội phạm/Tiếng Việt