mùi hôi
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mṳj˨˩ hoj˧˧ | muj˧˧ hoj˧˥ | muj˨˩ hoj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
muj˧˧ hoj˧˥ | muj˧˧ hoj˧˥˧ |
Tính từ[sửa]
mùi hôi
- là một từ để chỉ cái gì đó có mùi khó chịu, không được thơm.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: foul
Tiếng Mường[sửa]
Danh từ[sửa]
mùi hôi
- (Mường Bi) mùi hôi.
Tham khảo[sửa]
- Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội