mơn mởn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məːn˧˧ mə̰ːn˧˩˧məːŋ˧˥ məːŋ˧˩˨məːŋ˧˧ məːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məːn˧˥ məːn˧˩məːn˧˥˧ mə̰ːʔn˧˩

Tính từ[sửa]

mơn mởn

  1. Nontươi đẹp.
    Cỏ cây mơn mởn một màu xanh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]