Bước tới nội dung

mơn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məːn˧˧məːŋ˧˥məːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məːn˧˥məːn˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

mơn

  1. Lấy ngón tay xoa sẽ.
    Mơn mái tóc.
  2. Gợi.
    Mơn cho người ta nói.
  3. Chiều chuộng.
    Mơn con.

Tham khảo

[sửa]