Bước tới nội dung

mưu toan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
miw˧˧ twaːn˧˧mɨw˧˥ twaːŋ˧˥mɨw˧˧ twaːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
mɨw˧˥ twan˧˥mɨw˧˥˧ twan˧˥˧

Động từ

mưu toan

  1. Tính toán, sắp đặt mọi sự nhằm thực hiện ý đồ không chính đáng của mình.
    Mưu toan chiếm dụng công quỹ.

Đồng nghĩa

Danh từ

mưu toan

  1. (Ít dùng) Sự mưu toan.
    Một người lắm mưu toan.

Tham khảo

vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam