mưu toan
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| miw˧˧ twaːn˧˧ | mɨw˧˥ twaːŋ˧˥ | mɨw˧˧ twaːŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| mɨw˧˥ twan˧˥ | mɨw˧˥˧ twan˧˥˧ | ||
Động từ
mưu toan
- Tính toán, sắp đặt mọi sự nhằm thực hiện ý đồ không chính đáng của mình.
- Mưu toan chiếm dụng công quỹ.
Đồng nghĩa
Danh từ
mưu toan
- (Ít dùng) Sự mưu toan.
- Một người lắm mưu toan.
Tham khảo
“vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam