mất dạy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mət˧˥ za̰ʔj˨˩mə̰k˩˧ ja̰j˨˨mək˧˥ jaj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mət˩˩ ɟaj˨˨mət˩˩ ɟa̰j˨˨mə̰t˩˧ ɟa̰j˨˨

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

mất dạy

  1. (Thông tục) Hư đốn, thiếu giáo dục.
    Đồ mất dạy!
    Ăn nói mất dạy!

Dịch[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]