mặn nồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ʔn˨˩ nə̤wŋ˨˩ma̰ŋ˨˨ nəwŋ˧˧maŋ˨˩˨ nəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
man˨˨ nəwŋ˧˧ma̰n˨˨ nəwŋ˧˧

Tính từ[sửa]

mặn nồng

  1. Biểu lộ tình cảm chân thậtsâu sắc.
    Tình nghĩa mặn nồng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]