Bước tới nội dung

mặt bằng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ma̰ʔt˨˩ ɓa̤ŋ˨˩ma̰k˨˨ ɓaŋ˧˧mak˨˩˨ ɓaŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
mat˨˨ ɓaŋ˧˧ma̰t˨˨ ɓaŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

mặt bằng

  1. Khu đất dùng để xây dựng.
    giải phóng mặt bằng
    diện tích mặt bằng là 200 hecta
  2. Diện tích nhà, xưởng dùng vào mục đích sản xuất, kinh doanh.
    cho thuê mặt bằng sản xuất
    mặt bằng của cửa hàng rất nhỏ
  3. Mức ngang nhau chung cho một khu vực, một lĩnh vực.
    mức lương cao hơn so với mặt bằng
    mặt bằng dân trí

Tham khảo

[sửa]

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam