mếch lòng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
məjk˧˥ la̤wŋ˨˩ | mḛt˩˧ lawŋ˧˧ | məːt˧˥ lawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mek˩˩ lawŋ˧˧ | mḛk˩˧ lawŋ˧˧ |
Động từ
[sửa]mếch lòng
- Có điều không vừa lòng, vì cảm thấy bị chạm tự ái (trong quan hệ giữa những người ít nhiều có sự gần gũi, nhưng thường không phải là thân thiết ruột thịt)
- không làm mếch lòng ai bao giờ
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Mếch lòng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam