mệnh bạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ʔjŋ˨˩ ɓa̰ːʔk˨˩mḛn˨˨ ɓa̰ːk˨˨məːn˨˩˨ ɓaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
meŋ˨˨ ɓaːk˨˨mḛŋ˨˨ ɓa̰ːk˨˨

Định nghĩa[sửa]

mệnh bạc

  1. Số phận hẩm hiu của người phụ nữ trong xã hội .

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]