ma tà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maː˧˧ ta̤ː˨˩maː˧˥ taː˧˧maː˧˧ taː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maː˧˥ taː˧˧maː˧˥˧ taː˧˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

ma tà

  1. (Đph) Lính cảnh sátNam-bộ trong thời Pháp thuộc.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]