mai mái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːj˧˧ maːj˧˥maːj˧˥ ma̰ːj˩˧maːj˧˧ maːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːj˧˥ maːj˩˩maːj˧˥˧ ma̰ːj˩˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

mai mái

  1. Xam xám nhạt như màu chì.
    Nước da mai mái.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]