man-tô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːn˧˧ to˧˧maːŋ˧˥ to˧˥maːŋ˧˧ to˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːn˧˥ to˧˥maːn˧˥˧ to˧˥˧

Danh từ[sửa]

man-tô

  1. Đường chế tạo theo cách thủy phân tinh bột bằng mầm ngũ cốc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]