Bước tới nội dung

muối mặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
muəj˧˥ ma̰ʔt˨˩muə̰j˩˧ ma̰k˨˨muəj˧˥ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
muəj˩˩ mat˨˨muəj˩˩ ma̰t˨˨muə̰j˩˧ ma̰t˨˨

Tính từ

[sửa]

muối mặt

  1. Coi thường nhân phẩm của mìnhdư luận người khác trong hành động, cư xử.
    Không thể muối mặt mà lừa một người bạn tốt như vậy.

Tham khảo

[sửa]