muối mặt
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
muəj˧˥ ma̰ʔt˨˩ | muə̰j˩˧ ma̰k˨˨ | muəj˧˥ mak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
muəj˩˩ mat˨˨ | muəj˩˩ ma̰t˨˨ | muə̰j˩˧ ma̰t˨˨ |
Tính từ[sửa]
muối mặt
- Coi thường nhân phẩm của mình và dư luận người khác trong hành động, cư xử.
- Không thể muối mặt mà lừa một người bạn tốt như vậy.
Tham khảo[sửa]
- "muối mặt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)