Bước tới nội dung

mãnh thú

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
Thú: loài vậtbốn chân

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maʔajŋ˧˥ tʰu˧˥man˧˩˨ tʰṵ˩˧man˨˩˦ tʰu˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ma̰jŋ˩˧ tʰu˩˩majŋ˧˩ tʰu˩˩ma̰jŋ˨˨ tʰṵ˩˧

Danh từ

[sửa]

mãnh thú

  1. Loài thú dữsức mạnhkích thước to lớn, có thể giết chết con người; chẳng hạn như hổ, báo, sư tử.
    Vườn bách thú đã có thêm một số mãnh thú.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]