mạo hiểm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ːʔw˨˩ hiə̰m˧˩˧ | ma̰ːw˨˨ hiəm˧˩˨ | maːw˨˩˨ hiəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːw˨˨ hiəm˧˩ | ma̰ːw˨˨ hiəm˧˩ | ma̰ːw˨˨ hiə̰ʔm˧˩ |
Động từ[sửa]
mạo hiểm
- Liều lĩnh làm, bất chấp mọi nguy hiểm, tai họa dường như được biết trước.
- Hành động mạo hiểm.
- Phải tính toán cẩn thận không nên mạo hiểm.
Tham khảo[sửa]
- "mạo hiểm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)