Bước tới nội dung

mấp mé

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məp˧˥˧˥mə̰p˩˧ mɛ̰˩˧məp˧˥˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məp˩˩˩˩mə̰p˩˧ mɛ̰˩˧

Động từ

[sửa]

mấp mé

  1. Đến gần sát một mức giới hạn nào đó.
    Nước sông mấp mé mặt đê.
    Mấp mé bên miệng hố.
    Tuổi mấp mé sáu mươi.

Tham khảo

[sửa]