nâng cấp
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nəŋ˧˧ kəp˧˥ | nəŋ˧˥ kə̰p˩˧ | nəŋ˧˧ kəp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nəŋ˧˥ kəp˩˩ | nəŋ˧˥˧ kə̰p˩˧ |
Động từ
[sửa]- Cải tạo, sửa chữa hoặc trang bị thêm để nâng cao chất lượng.
- Nâng cấp máy tính cũ.
- Nâng cấp mặt đường.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Nâng cấp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam