nòng súng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
na̤wŋ˨˩ suŋ˧˥ | nawŋ˧˧ ʂṵŋ˩˧ | nawŋ˨˩ ʂuŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nawŋ˧˧ ʂuŋ˩˩ | nawŋ˧˧ ʂṵŋ˩˧ |
Danh từ
[sửa]nòng súng
- Đồ dùng để nạp thuốc vào súng thời xưa.
- Đồ dùng để lau nòng súng cho sạch.
- Ống dẫn đạn ra khỏi súng.
Tham khảo
[sửa]- "nòng súng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)