Bước tới nội dung

nòng súng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̤wŋ˨˩ suŋ˧˥nawŋ˧˧ ʂṵŋ˩˧nawŋ˨˩ ʂuŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nawŋ˧˧ ʂuŋ˩˩nawŋ˧˧ ʂṵŋ˩˧

Danh từ

[sửa]

nòng súng

  1. Đồ dùng để nạp thuốc vào súng thời xưa.
  2. Đồ dùng để lau nòng súng cho sạch.
  3. Ống dẫn đạn ra khỏi súng.

Tham khảo

[sửa]