Bước tới nội dung

nói thẳng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
nɔj˧˥ tʰa̰ŋ˧˩˧nɔ̰j˩˧ tʰaŋ˧˩˨nɔj˧˥ tʰaŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
nɔj˩˩ tʰaŋ˧˩nɔ̰j˩˧ tʰa̰ʔŋ˧˩

Động từ

[sửa]

nói thẳng

  1. Nói trực tiếp với người mình muốn nói.
    Có chuyện gì anh cứ nói thẳng với tôi.
  2. Nói hết sự thật, không giấu giếm gì.

Tham khảo

[sửa]